Có 2 kết quả:

保障 bảo chướng堡障 bảo chướng

1/2

bảo chướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo đảm

Từ điển trích dẫn

1. Thành lũy, bình chướng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Hoàng Hán Thăng nãi Trường Sa chi bảo chướng, kim sát Hán Thăng, thị sát Trường Sa bách tính dã” 黃漢升乃長沙之保障, 今殺漢升, 是殺長沙百姓也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoàng Hán Thăng là thành lũy xứ Trường Sa, nay giết Hán Thăng tức là giết trăm họ ở Trường Sa.
2. Bảo hộ, bảo vệ. ◇Diệp Thích 葉適: “Bất duy quận nhân đương an bất vong nguy, thả sử vô ngụ nhân, tu tường ốc, do tri nhậm cự thủ chi trách, nhi huống ư bảo chướng hãn ngự chi thần hồ!” 不惟郡人當安不忘危, 且使無寓人, 修牆屋, 猶知任拒守之責, 而況於保障扞禦之臣乎 (Thủ ngự lục 守禦錄).
3. Bảo chứng, bảo hiểm.

Từ điển trích dẫn

1. Thành nhỏ, bờ lũy đắp để phòng vệ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Bùi) Thức chí, trị bảo chướng, chỉnh nhung khí, khai truân điền” 識至, 治堡障, 整戎器, 開屯田 (Bùi Thức truyện 裴識傳).
2. Bình phong, bình chướng. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tự phi quốc chi can thành, tổng chi lợi khí, an năng vi ngã bảo chướng, sam di khấu thù” 自非國之干城, 總之利器, 安能為我堡障, 芟夷寇讎 (Gia trần sở kiểm giáo tả bộc xạ chế 加陳楚檢校左僕射制). § Xem thêm: “can thành” 干城.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức thành đất, đắp lên để ngăn giặc.